Danh mục phương tiện đo lường bắt buộc phải kiểm định (phương tiện đo nhóm 2 phải kiểm định)
Ngày 26/7/2019, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. Theo đó, danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo như bảng sau.
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Biện pháp kiểm soát về đo lường
|
Chu kỳ kiểm định
|
Phê duyệt mẫu
|
Kiểm định
|
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Phương tiện đo độ dài:
- Thước cuộn
- Phương tiện đo khoảng cách quang điện
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước
- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm
|
-
-
-
-
|
x
x
x
x
|
-
x
x
x
|
-
x
x
x
|
-
12 tháng
12 tháng
24 tháng
|
2
|
Taximet
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18 tháng
|
3
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
4
|
Phương tiện đo thủy chuẩn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
5
|
Toàn đạc điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
6
|
Cân phân tích
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
7
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
8
|
Cân thông dụng:
|
|
|
|
|
|
- Cân đồng hồ lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
9
|
Cân treo móc cẩu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
10
|
Cân ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
11
|
Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
12
|
Cân tàu hỏa tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
13
|
Cân tàu hỏa động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
14
|
Cân băng tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
15
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
16
|
Quả cân:
|
|
|
|
|
|
- Quả cân cấp chính xác E2
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
- Quả cân cấp chính xác đến F1
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
17
|
Phương tiện thử độ bền kéo nén
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
18
|
Phương tiện đo mô men lực
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
19
|
Cột đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
20
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
21
|
Đồng hồ đo nước:
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
22
|
Đồng hồ đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
23
|
Đồng hồ đo khí:
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Đồng hồ đo khí công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
- Đồng hồ đo khí dân dụng:
|
|
|
|
|
|
+ Qmax < 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
24
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
25
|
Pipet
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
26
|
Bể đong cố định
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
27
|
Xitéc:
|
|
|
|
|
|
- Xi téc ô tô
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Xi téc đường sắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
28
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
29
|
Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
30
|
Phương tiện đo vận tốc gió
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
31
|
Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
32
|
Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
33
|
Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
24 tháng
|
34
|
Nhiệt kế y học:
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
06 tháng
|
- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
35
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
36
|
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
37
|
Tỷ trọng kế
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
38
|
Phương tiện đo hàm lượng bụi:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
39
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
40
|
Phương tiện đo nồng độ các khí:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
41
|
Phương tiện đo các thông số của nước:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
42
|
Phương tiện đo độ ẩm muối
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
43
|
Công tơ điện:
|
|
|
|
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
72 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
44
|
Biến dòng đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
45
|
Biến áp đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
46
|
Phương tiện đo điện trở cách điện
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
47
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
48
|
Phương tiện đo điện trở kíp mìn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
6 tháng
|
49
|
Phương tiện đo cường độ điện trường
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
50
|
Phương tiện đo điện tim
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
51
|
Phương tiện đo điện não
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
52
|
Phương tiện đo độ ồn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
53
|
Phương tiện đo rung động
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
54
|
Phương tiện đo độ rọi
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
55
|
Phương tiện đo độ chói
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
56
|
Phương tiện đo năng lượng tử ngoại
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
57
|
Phương tiện đo quang phổ:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
58
|
Phương tiện đo công suất laser
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
59
|
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
60
|
Phương tiện đo độ khúc xạ mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
61
|
Thấu kính đo thị lực
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
62
|
Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
63
|
Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
64
|
Phương tiện đo lượng mưa
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
65
|
Phương tiện đo mực nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
66
|
Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
67
|
Phương tiện đo kinh vĩ
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
68
|
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Kiểm định viên đang tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm thiết bị
Trong quá trình sử dụng, các cá nhân, tổ chức cần thực hiện đúng biện pháp kiểm soát (kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm tra,…) phương tiện đo của mình cho phù hợp. Việc chọn biện pháp kiểm soát đo lường phương tiện đo được thực hiện theo Luật Đo lường, cụ thể:
“Điều 16. Các loại phương tiện đo
1. Phương tiện đo được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, điều khiển, điều chỉnh quy trình công nghệ, kiểm soát chất lượng trong sản xuất hoặc các mục đích khác không quy định tại khoản 2 Điều này (sau đây gọi là phương tiện đo nhóm 1) được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường do tổ chức, cá nhân công bố.
2. Phương tiện đo được sử dụng để định lượng hàng hóa, dịch vụ trong mua bán, thanh toán, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, trong thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp và trong các hoạt động công vụ khác (sau đây gọi là phương tiện đo nhóm 2) thuộc Danh mục phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường do cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền quy định áp dụng”.
Trung tâm Kiểm định Hiệu chuẩn Vùng 3 là đơn vị được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp phép hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo theo Giấy chứng nhận số 130/TĐC-ĐL. Với chức năng đó, Trung tâm cam kết luôn là bạn đồng hành, hỗ trợ Quý tổ chức, cá nhân trên con đường hội nhập và phát triển.
Liên hệ chúng tôi theo địa chỉ:
Trung tâm Kiểm định Hiệu chuẩn Vùng 3
Địa chỉ: 69, đường số 8, Phường Bình An, Quận 2, Tp.HCM
VpGD và phòng thí nghiệm: đường DX 17, Phú Chánh, Tân Uyên, Bình Dương
Điện thoại: (028)9999 0979; (0274) 3868.738
Web: www.kiemdinhvung3.com