Quả cân là vật có khối lượng nhất định, dùng để xác định khối lượng của những vật khác bằng cái cân.
Theo OIML R111-1:2004(E), quả cân được phân loại theo cấp chính xác gồm: E1, E2, F1, F2, M1, M1-2, M2, M2-3, M3;
Trong đó, E1 là cấp chính xác cao nhất của quả cân.
Quả cân có khối lượng danh nghĩa từ 1mg đến 5000kg và thường tuân theo dải sau:
Bộ quả cân E2
Hiệu chuẩn quả cân nhằm mục đích xác định sai số giữa khối danh nghĩa và khối lượng quy ước (giá trị thực) của quả cân.
Quy trình hiệu chuẩn quả cân
Điều kiện hiệu chuẩn?
- Địa điểm hiệu chuẩn phải đủ sáng, xa các nguồn sinh nhiệt, xa các nguồn sinh gió, không bị rung động
- Tùy vào cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn, điều kiện môi trường khi hiệu chuẩn phải đảm bảo yêu cầu trong bảng dưới:
Cấp chính xác
của quả cân cần
hiệu chuẩn
|
Điều kiện nhiệt độ
|
Điều kiện độ ẩm tương đối
|
F1
|
(18 ÷ 27) ºC, ± 1,5 ºC/h,
không quá ± 2 ºC/12 h
|
(40 ÷ 60) %, ± 15 %/4 h
|
F2
|
(18 ÷ 27) ºC, ± 2 ºC/h,
không quá ± 3,5 ºC/12 h
|
(40 ÷ 60) %, ± 15 %/4 h
|
M1
|
(18 ÷ 27) ºC, ± 3 ºC/h,
không quá ± 5 ºC/12 h
|
Không áp dụng
|
Các loại quả cân F1, F2, M1
Chuẩn bị hiệu chuẩn?
Đặt các quả cân chuẩn bên cạnh các quả cân kiểm trong phòng hiệu chuẩn để ổn định về các điều kiện môi trường trong khoảng thời gian không ít hơn 12 giờ.
Lưu ý: Chênh lệch môi trường giữa các quả cân và nhiệt độ bên trong buồng cân càng nhỏ càng tốt để tránh ảnh hưởng của lực do dòng khí đối lưu tác dụng lên đĩa cân.
Các bước hiệu chuẩn?
Khi tiến hành hiệu chuẩn cân treo, cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Kiểm tra bên ngoài:
- Khối lượng danh nghĩa của quả cân phải bằng 1x10n kg hoặc 2x10n kg hoặc 5x10n kg với n là số nguyên dương hoặc số nguyên âm hoặc bằng "0".
Bước 2: Kiểm tra kỹ thuật:
• Kiểm tra khối lượng riêng
• Kiểm tra từ tính đối với quả cân cấp chính xác F1.
Bước 3: Kiểm tra đo lường:
• Lựa chọn phép so sánh.
• Lựa chọn số phép lặp.
• Tiến hành các phép đo lặp..
Bước 4: Tính toán và xử lý kết quả.
Quả cân đạt các yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn và được dán tem hiệu chuẩn theo quy định.
Thời hạn hiệu chuẩn?
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị của quả cân là 1 năm.
Bảng: Sai số cho phép lớn nhất của quả cân theo OIML R111-1:2004(E)
Giá trị danh nghĩa
|
Sai số cho phép lớn nhất (± mg) theo cấp chính xác
|
E1
|
E2
|
F1
|
F2
|
M1
|
M1-2
|
M2
|
M2-3
|
M3
|
5 000 kg
|
-
|
-
|
25000
|
80000
|
250000
|
500000
|
800000
|
1600000
|
2500000
|
2 000 kg
|
-
|
-
|
10000
|
30000
|
100000
|
200000
|
300000
|
600000
|
1000000
|
1 000 kg
|
-
|
1600
|
5000
|
16000
|
50000
|
100000
|
160000
|
300000
|
500000
|
500 kg
|
-
|
800
|
2500
|
8000
|
25000
|
50000
|
80000
|
160000
|
250000
|
200 kg
|
-
|
300
|
1000
|
3000
|
10000
|
20000
|
30000
|
60000
|
100000
|
100 kg
|
-
|
160
|
500
|
1600
|
5000
|
10000
|
16000
|
30000
|
50000
|
50 kg
|
25
|
80
|
250
|
800
|
2500
|
5000
|
8000
|
16000
|
25000
|
20 kg
|
10
|
30
|
100
|
300
|
1000
|
-
|
3000
|
-
|
10000
|
10 kg
|
5,0
|
16
|
50
|
160
|
500
|
-
|
1600
|
-
|
5000
|
5 kg
|
2,5
|
8,0
|
25
|
80
|
250
|
-
|
800
|
-
|
2500
|
2 kg
|
1,0
|
3,0
|
10
|
30
|
100
|
-
|
300
|
-
|
1000
|
1 kg
|
0,5
|
1,6
|
5,0
|
16
|
50
|
-
|
160
|
-
|
500
|
500 g
|
0,25
|
0,8
|
2,5
|
8,0
|
25
|
-
|
80
|
-
|
250
|
200 g
|
0,10
|
0,3
|
1,0
|
3,0
|
10
|
-
|
30
|
-
|
100
|
100 g
|
0,05
|
0,16
|
0,5
|
1,6
|
5,0
|
-
|
16
|
-
|
50
|
50 g
|
0,03
|
0,10
|
0,3
|
1,0
|
3,0
|
-
|
10
|
-
|
30
|
20 g
|
0,025
|
0,08
|
0,25
|
0,8
|
2,5
|
-
|
8,0
|
-
|
25
|
10 g
|
0,020
|
0,06
|
0,20
|
0,6
|
2,0
|
-
|
6,0
|
-
|
20
|
5 g
|
0,016
|
0,05
|
0,16
|
0,5
|
1,6
|
-
|
5,0
|
-
|
16
|
2 g
|
0,012
|
0,04
|
0,12
|
0,4
|
1,2
|
-
|
4,0
|
-
|
12
|
1 g
|
0,010
|
0,03
|
0,10
|
0,3
|
1,0
|
-
|
3,0
|
-
|
10
|
500 mg
|
0,008
|
0,025
|
0,08
|
0,25
|
0,8
|
-
|
2,5
|
-
|
-
|
200 mg
|
0,006
|
0,020
|
0,06
|
0,20
|
0,6
|
-
|
2,0
|
-
|
-
|
100 mg
|
0,005
|
0,016
|
0,05
|
0,16
|
0,5
|
-
|
1,6
|
-
|
-
|
50 mg
|
0,004
|
0,012
|
0,04
|
0,12
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20 mg
|
0,003
|
0,010
|
0,03
|
0,10
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10 mg
|
0,003
|
0,008
|
0,025
|
0,08
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5 mg
|
0,003
|
0,006
|
0,020
|
0,06
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 mg
|
0,003
|
0,006
|
0,020
|
0,06
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1mg |
0,003 |
0,006 |
0,020 |
0,06 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
Quý đơn vị, cá nhân có nhu cầu cũng như kiểm định các phương tiện đo khác vui lòng liên hệ:
Trung tâm Kiểm định hiệu chuẩn vùng 3
Địa chỉ: Số 69, đường số 8, phường An Khánh, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Văn phòng GD và phòng thí nghiệm: Đường DX17, Phú Thọ, Phú Chánh, TX. Tân Uyên, Bình Dương.
Điện thoại (028) 9999 0979 Email: kd@kiemdinhvung3.com
Mr. Đông - 0915 940 738 - Email: dvdong@vietsci.com
Mr. Tân - 0916 110 738 - Email: nmtan@vietsci.com